Kho lạnh nông sản là sản phẩm ko thể thiếu trong hoạt động cung ứng nông sản. Kho giúp đảm bảo chất lượng cho nông phẩm cao và không bị hao hụt.
Giải pháp thiết kế thi công kho lạnh nông sản hiệu quả
Việt Nam hình thành, phát triển nền nông nghiệp là lĩnh vực quan trọng nhất đối sở hữu sự vững mạnh của Việt Nam, công nghệ, bí quyết canh tác tiên tiến đem lại sản lượng Nông nghiệp hàng năm siêu lớn.
Ngoài chuyên dụng cho thị trường trong nước đầy đủ, hàng năm nhàng nhàng Việt Nam xuất khẩu ra thị trường nước bên cạnh hơn 30% tổng sản lượng có tỷ lệ ngày một tăng. Đây là tín hiệu rẻ sở hữu ngành Nông sản Việt Nam tiến ra thị trường nước ko kể mang lại giá trị kinh tế cao hơn rất nhiều. Song song mang giá trị kinh tế thì đề nghị tiêu chuẩn chất lượng cực kỳ cao. Nông cung cấp khẩu vô cùng khe khắt từ quy trình canh tác sản xuất đến quy trình bảo quản, đóng gói,…
Đặt ra thực trạng bên cạnh quy trình phương pháp canh tác luôn được ứng dụng, cải tiến thì bảo quản Nông sản đạt chất lượng, tiêu chuẩn ISO đáp ứng nhu cầu thị trường nước ko kể là vô cùng lớn. Vậy khiến sao để bảo quản sản phẩm tươi, chất lượng đảm bảo từ bề ko kể lẫn chất lượng bên trong, phương án ngày nay chỉ có máy sấy khô Nông sản hoặc lưu trữ trong kho lạnh bảo quản Nông sản phương pháp này thì trước nay đã tiêu dùng nhưng ko phổ biến, bức thiết như hiện nay.
Không những nhu cầu về lắp đặt kho lạnh công nghiệp để lưu trữ mà khiến cho sao để kho lạnh bảo quản Nông sản đúng tiêu chuẩn thị trường nước không tính bắt buộc lại là 1 chuyện khác? Trên thị trường Việt Nam hiện nay, đơn vị, đội thầu xây dựng kho lạnh Nông sản chủ yếu theo cảm tính, công nghệ chắp vá, nửa vời, thực tế đúng quy trình chuyên môn công nghệ không mấy đơn vị…? Đây cũng là sự băn khoăn của bạn cũng như đa dạng siêu thị lúc mua cho mình một nhà thầu thi công kho lạnh, mang thể cung cấp giải pháp kho lạnh Nông Sản với tầm giá phải chăng nhất và khai phá hiệu quả nhất.
Cách tính toán để xây dựng kho lạnh nông sản đạt chuẩn
Cách tính diện tích
Cách tính dung tích kho lạnh
Công thức tính thể tính kho lạnh: V = E / gv (đvt m3)
Trong đó:
V: Thể tích E: Năng suất kỳ vọng – lượng sản phẩm kho sở hữu thể bảo quản (tấn)
gv: Định mức chất vận tải của kho lạnh (tấn/m3)
Định mức chất vận tải kho lạnh khác nhau vì còn tùy thuộc vào những loại sản phẩm:
Kho lạnh nông phẩm bảo quản nhiệt độ dương
Đối sở hữu các sản phẩm như rau củ, nên kho lạnh bảo quản nhiệt độ xuất sắc nhất thường từ: 2 độ C – 15 độ C. Đây là lựa tìm xuất sắc để bề ngoài lắp đặt kho lạnh bảo quản rau quả.Tuy nhiên sẽ tùy theo sản phẩm cần nhiệt độ và sở hữu mục tiêu bảo quản buộc phải sẽ nhiệt độ khác nhau.
Bạn với thể tham khảo bảng nhiệt độ sau đây để với thể lựa tậu nhiệt độ sử dụng kho lạnh bảo quản trái cây và kho lạnh bảo quản rau củ tốt nhất:
Sản phẩm | Nhiệt độ bảo quản(Độ C) | Độ ẩm(%) | Thời gian bảo quản |
Bưởi | 0-5 | 85 | 1-2 tháng |
Cam | 0.5-2 | 85 | 1-2 tháng |
Chanh | 1-2 | 85 | 1-2 tháng |
Chuối | 11.5-13.5 | 85 | 3-10 tuần |
Dứa | 10 | 85 | 4-6 tháng |
Đào | 0-1 | 85-90 | 4-6 tháng |
Táo | 0-3 | 90-95 | 3-10 tháng |
Cà Rốt | 0-1 | 90-95 | 1-3 tháng |
Dưa chuột | ( 0.3 – 4 ) | 90 | 5 tháng |
Khoai tây | 3-10 | 85-90 | 6-9 tháng |
Nấm tươi | 0-2 | 80- 90 | 1-2 tuần |
Su hào | -1- 0.5 | 85-90 | 2-7 tuần |
Hoa tươi | 1-3 | 85-95 | 1-2 tuần |
Kho lạnh nông phẩm nhiệt độ âm
Ở sản phẩm Nông sản nghĩ sẽ bảo quản ở chúng ta thường Nhiệt độ Dương và dễ hiểu nhầm với Thực phẩm, tùy vào công đoạn sản xuất sản phẩm và phương pháp bảo quản cũng khác nhau. Nhiệt độ bảo quản một số sản phẩm Nông sản luôn ở nhiệt độ m, phổ biến nhất là cái từ -15 tới -20 độ C. Có 1 số mặt hàng bắt buộc qua kho cấp Đông Nông sản nhanh để giữ chất lượng sản phẩm ban đầu.
Độ âm kho lạnh bảo quản nông phẩm sở hữu thể linh động thay đổi tùy vào từng mặt hàng, nhu cầu bảo quản. Cụ thể như:
Sản phẩm | Nhiệt độ bảo quản(Độ C) | Độ ẩm(%) | Thời gian bảo quản |
Thịt gia cầm | 1-0.5 | 85-90 | 10-15 ngày |
Thịt lợn ướp lạnh | 0-4 | 80 – 85 | 10-12 tháng |
Thịt lợn ướp đông | -18/ -20 | 80-85 | 12-18 tháng |
Thịt đóng hộp | 0-2 | 75-80 | 12-18 tháng |
Cá tươi ướp đá | -1 | 100 | 6-12 ngày |
Cá khô | 2-4 | 50 | 6-12 ngày |
Tôm sống | 2-3 | 85-100 | Vài ngày |
Bơ muối | 12-15 | 75-80 | 38 tuần |
Pho mát cứng | 1.5-4 | 70 | 4-12 tháng |
Sữa bột | 5 | 75-80 | 38 tuần |
Sữa tươi | 0 – 2 | 75 – 80 | 2 ngày |
Sữa đặc | 0 – 10 | 75 – 80 | 6 tháng |
Báo giá kho lạnh nông sản nhanh chóng, chuyên nghiệp
Dưới đây là bảng báo giá kho lạnh nông sản nhiệt độ dương, nhiệt độ âm yêu thích mang tất cả phân khúc khách hàng, tại đây bạn sẽ nhận được tham mưu kho lạnh nông sản từ nhân viên trước khi tiến hành lắp đặt. Chi phí tổn lắp đặt sẽ phụ thuộc vào kích thước, vật tư, máy nén nên bảng báo giá dưới đây chỉ có thuộc tính tham khảo:
Báo giá kho lạnh nông sản nhiệt độ dương
Loại | Kích Thước D x R x C (m) | Thể Tích (m3) | Công Suất (HP) | Máy Điện Thế (V) | Nhiệt Độ (Độ C) | Đơn Giá |
1 ASD | 2 x 2 x 2 | 8 | 1 | 220 | 0 – 5 | Liên Hệ |
1 BSD | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 2.5 | 380 | 0 – 5 | Liên Hệ |
1 CSD | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.5 | 6 | 380 | 0 – 5 | Liên Hệ |
1 DSD | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 10 | 380 | 0 – 5 | Liên Hệ |
Báo giá kho lạnh nông sản nhiệt độ âm
Loại | Kích Thước D x R x C (m) | Thể Tích (m3) | Công Suất (HP) | Máy Điện Thế (V) | Nhiệt Độ (Độ C) | Đơn Giá |
1 ASD | 2 x 2 x 2 | 8 | 1.5 | 220 | -20 – 0 | Liên Hệ |
1 BSD | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 2 | 220 | -20 – 0 | Liên Hệ |
1 CSD | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.5 | 2.5 | 220 | -20 – 0 | Liên Hệ |
1 DSD | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 4 | 220 | -20 – 0 | Liên Hệ |
0 Nhận xét